Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng[6] Đồng bằng sông Hồng

  • Mục dân số và diện tích ghi theo số liệu của Tổng cục Thống kê Việt Nam trên trang Wikipedia tiếng Việt của các tỉnh thành Việt Nam.
SttTên Tỉnh
TP TW
Tỉnh lỵ[7]Thành phốThị xãQuậnHuyệnDiện tích
(km²)
Dân số
(người)
Mật độ
dân số
(người/km²)
Biển số xeMã vùng ĐT
1 TP Hà Nội Q Hoàn Kiếm 1 12 17 3.358,60 8.053.663 2.398 40
29
đến
33
024
2 Bắc Ninh Tp Bắc Ninh 1 1 6 822,71 1.368.840 1.664 99 0222
3 Hà Nam Tp Phủ Lý 1 1 4 861,80 852.800 990 90 0226
4 Hải Dương Tp Hải Dương 2 1 9 1.668,20 1.892.254 1.134 34 0220
5 TP Hải Phòng Q Hồng Bàng 7 8 1.561,80 2.028.514 1.299 15
16
0225
6 Hưng Yên Tp Hưng Yên 1 1 8 930,20 1.252.731 1.347 89 0221
7 Nam Định Tp Nam Định 1 9 1.668,00 1.780.393 1.067 18 0228
8 Thái Bình Tp Thái Bình 1 7 1.570,50 1.860.447 1.185 17 0227
9 Vĩnh Phúc Tp Vĩnh Yên 2 7 1.235,20 1.154.154 934 88 0211
10 Ninh Bình Tp Ninh Bình 2 6 1.387,00 982.487 708 35 0229